SUZUKI SUPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khái niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Carry Truck được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
Khung xe Suzuki Carry Truck được thiết kế hoàn toàn bằng thép mạ kẽm, được sơn phủ bằng phương pháp điện ly giúp khung gầm xe cực kỳ chắc chắn, khỏe khoắn, chống rỉ sét vượt trội, độ bền và độ an toàn cao. Xe có bán kính quay vòng nhỏ chỉ 4,1m giúp xe dễ dàng luồn lách và di chuyển trên những đoạn đường đông đúc, hoặc ngõ ngách nhỏ hẹp trong nội thành.
Cabin xe tải suzuki 500kg này được trang bị 2 ghế ngồi, thiết kế đầu cabin vuông vức tạo cảm giác mạnh mẽ, góc cạnh. Hệ thống đèn pha sử dụng bóng Halogen không những cho độ sáng cao mà còn rất dễ dàng thay thế sửa chữa ở mọi tỉnh thành đất nước Việt Nam.
THÙNG HÀNG RỘNG NHẤT VÀ ĐA TIỆN DỤNG
Với kích thước thùng hàng 1,850 x 1,290 x 1,300 mm, rộng hơn và tiện dụng hơn các mẫu xe tải trong cùng phân khúc. Thùng xe làm từ thép mạ kẽm phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.
Thùng xe khá thấp và thẳng, các cạnh có thể linh hoạt mở ra giúp thay đổi chiều rộng và dễ dàng chất dở hàng hoa và những đồ vật cồng kềnh hơn.
Chốt khóa cửa ở đuôi xe và bên hông xe, có thể kết hợp cùng dây ràng giữ chặt hàng hóa hơn.
Khung sườn bảo vệ ngay sau cabin lái, một mặt giúp việc cố đinh hàng hóa linh hoạt hơn, mặt khác giúp bảo vệ cabin tránh các va đập từ phía sau
Trong cabin của xe Suzuki Carry Truck thùng mui bạt cao cấp cực kì đơn giản với vô lăng nhựa và 2 ghế ngồi. Có hệ thống âm thanh bao gồm đầu CD/Mp3/USB chính hãng Pioneer nổi tiếng tại Nhật Bản. Xe tải Suzuki 500kg 2018 có thể lắp thêm được hệ thống điều hòa nhiệt độ (máy lạnh) giúp tài xế hoàn toàn mát mẻ, thư giãn khi phải di chuyển quãng đường dài trong thời tiết khí hậu oi bức mà vẫn cảm thấy thoải mái.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ CÙNG MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU THẤP
Xe tải Suzuki 650 kg sử dụng động cơ 1.0 I4. Động cơ mới của Suzuki Truck đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đồng thời tiết kiêm nhiên liệu thêm 10% so với công nghệ cũ, chỉ ở mức 6L cho 100 km.
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TẢI TRỌNG | ||||
Đơn vị (Kg) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 | 1,450 | 1,450 | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 675 | 770 | 770 | 840 |
Tải trọng | 645 | 550 | 550 | 480 |
Số chỗ ngồi | 02 | 02 | 02 | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) |
mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
KHUNG XE | |
Hệ thống lái | Thanh - Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |